Bảng Giá Xe Toyota Tại Toyota Phú Mỹ Hưng
Cập nhật bảng giá xe Toyota chi tiết nhất, mới nhất 2017 giúp Quý khách hàng có thể lựa chọn được mẫu xe Toyota phù hợp với tài chính, và có được những trải nghiệm tuyệt vời với mẫu xe hàng đầu Nhật Bản.
Toyota là thương hiệu xe ô tô đã quá quen thuộc với người tiêu dùng Việt. Thậm chí, với nhiều thế hệ người Việt, cứ nhắc tới xe ô tô là nhắc tới Toyota. Thực tế, số lượng xe Toyota tiêu thụ hàng quý, hàng năm… vô cùng lớn cũng đã phần nào thể hiện được sự ưa chuộng của người dùng Việt với hãng xe này.
Những sản phẩm xe hơi của thương hiệu Nhật Bản này luôn ghi đậm dấu ấn trong lòng người dùng với ưu điểm thiết kế hiện đại, bền bỉ, động cơ lành, ít hỏng hóc, phụ tùng dễ thay thế, giá cả phải chăng và đặc biệt là rất giữ giá, đem lại cho người sở hữu nhiều lợi ích cả về vật chất lẫn tinh thần.
Mời quý khách tham khảo bảng giá bên dưới:
Yaris G CVT
- 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ cao cấp.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Yaris E CVT
- 5 cửa, 5 chỗ ngồi, ghế nỉ.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Vios 1.5G TRD
- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Vios 1.5G (CVT)
- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Vios 1.5E (CVT)
- 5 chỗ ngồi.
- Số sàn vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Vios 1.5E (MT)
- 5 chỗ ngồi.
- Số sàn 5 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1496 cc.
Corolla Altis 2.0V Sport (CVT-i)

- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp thông minh.
- Động cơ xăng dung tích 1.987 CC.
Corolla Altis 2.0V (CVT-i)

- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp thông minh.
- Động cơ xăng dung tích 1.987 CC.
Corolla Altis 1.8G (CVT)

- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.798 CC.
Corolla Altis 1.8E (CVT)

- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động vô cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.798 CC.
Corolla Altis 1.8E (MT)

- 5 chỗ ngồi.
- Số tay 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.798 CC.
Camry 2.5Q

- 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 3 vùng.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.494 CC.
Camry 2.5G

- 5 chỗ ngồi, điều hòa tự động 2 vùng.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.494 CC.
Camry 2.0E

- 5 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.998 CC.
Innova Venturer

- 7 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.998 CC.
Innova V (AT)
- 7 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.998 CC.
Innova G (AT)
- 8 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.998 CC.
Innova E (MT)
- 8 chỗ ngồi.
- Số tay 5 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 1.998 CC.
Fortuner 2.7V 4x4

- 7 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.694 CC.
Fortuner 2.7V 4x2

- 7 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.694 CC.
Fortuner 2.4G 4x2

- 7 chỗ ngồi.
- Số tay 6 cấp.
- Động cơ dầu dung tích 2.393 CC.
Land Cruiser Prado
- 7 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.694 CC.
Land Cruiser
- 8 chỗ ngồi.
- Số tự động 6 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 4.608 CC.
Hilux 2.4G 4x4 MT

- Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ.
- Số sàn 6 cấp. 2 cầu
- Động cơ dầu dung tích 2.393 CC.
Hilux 2.4E 4x2 AT

- Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ.
- Số tự động 6 cấp. 1 cầu
- Động cơ dầu dung tích 2.393 CC.
Hilux 2.4E 4x2 MT

- Ô tô tải, pick up cabin kép, 5 chỗ.
- Số sàn 6 cấp. 1 cầu
- Động cơ dầu dung tích 2.393 CC.
Hiace Động cơ dầu
- 16 chỗ ngồi.
- Số tay 5 cấp.
- Động cơ dầu dung tích 2.494 CC.
Hiace Động cơ xăng
- 16 chỗ ngồi.
- Số tay 5 cấp.
- Động cơ xăng dung tích 2.693 CC.